1 | | Ảnh hưởng của ánh sáng và phân bón thúc đến sinh trưởng của cây con Giổi Xanh trong gia đoạn vườn ươm / Nguyễn Huy Sơn, Phan Văn Thắng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2012. - Số 15. - tr.91 - 96 Thông tin xếp giá: BT2021 |
2 | | Ảnh hưởng của chất kích thích tiết nhựa Ethephon đến sinh trưởng, phát triển và năng suất nhựa sơn trên đất đồi huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. / Nguyễn Chí Thắng, Vũ Đình Chính, Đoàn Thị Thanh Nhàn; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Số 23. - tr 40 - 45 Thông tin xếp giá: BT1897 |
3 | | Ảnh hưởng của che sáng và phân đạm đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây mun ở giai đoạn vườn ươm. / Đỗ Anh Tuân; Người phản biện:Bùi Huy Hiền . - 2013. - //Tạp chí nông nghiệp & PTNN. - Năm 2013. Số 17. - tr102 - 107 Thông tin xếp giá: BT2745 |
4 | | Ảnh hưởng của nitơ, phốt pho và canxi đến sự hấp thụ nitơ của Dưa lê (Cucumis melo) trồng trên giá thể trong nhà màng / Hoàng Anh Tuấn, Phan Thanh Kiếm, Phạm Hữu Nhượng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 21. - tr.114 - 121 Thông tin xếp giá: BT4060 |
5 | | Ảnh hưởng của phân bón và phương thức trồng đến sinh trưởng và phát triển của cây Mắc Khén tại Sơn La. / Cao Đình Sơn; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 1. - tr. 110-114 Thông tin xếp giá: BT2831 |
6 | | Ảnh hưởng của quá trình khô - tái ẩm đến sự thay đổi hàm lượng phốt pho hòa tan trong tầng đất rừng nhiệt đới / Đinh Mai Vân, Nguyễn MinhThanh, Trần Thu Hằng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 01.- tr 114 - 122 Thông tin xếp giá: BT4848 |
7 | | Ảnh hưởng của tưới nước giữ ẩm đến sinh trưởng và năng suất mủ cao su thời kỳ kinh doanh tại tỉnh Đắc Lắc / Trần Ngọc Duyên, Nguyễn Hữu Tề, Vũ Đình Chính; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Số 23. - tr 35 - 39 Thông tin xếp giá: BT1896 |
8 | | Biến đổi khí hậu với sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam: Thực trạng và giải pháp / Nguyễn Mậu Dũng, Bùi Huy Hợp, Nguyễn Quốc Mạnh; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2011 . - 8 . - tr 3 - 10 Thông tin xếp giá: BT0416 |
9 | | Biến động hàm lượng phốt pho hòa tan và vi sinh vật phân giải các hợp chất phốt pho khó tan trong đất rừng sau cháy / Đinh Mai Vân, Nguyễn Minh Thanh, Vũ Văn Định; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 18.- tr 81- 89 Thông tin xếp giá: BT4915 |
10 | | Bùi Huy Đáp - Cây đại thụ của nền khoa học nông nghiệp Việt Nam / Ngô Thế Dân (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 312 tr. : ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK21527, TK25143 Chỉ số phân loại: 630.92 |
11 | | Đa dạng tài nguyên di truyền cây trồng tại khu vực lòng hồ Thủy Điện Sơn La và phụ cận. / Vũ Linh Chi, Hoàng Gia Trinh; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số 3. - tr. 34 - 38 Thông tin xếp giá: BT0288 |
12 | | Đánh giá ảnh hưởng của phân vi sinh MF1 đến sinh trưởng và kháng bệnh hại keo tai tượng và Keo lá tràm trong giai đoạn vườn ươm / Phạm Quang Nam, Nguyễn Minh Chí, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 17/2015. - tr.119-126 Thông tin xếp giá: BT3421 |
13 | | Đánh giá hiệu quả của các kiểu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và đất lâm nghiệp tỉnh Đắk Nông : [Bài trích] / Lưu Văn Năng, Trần Đức Viên, Nguyễn Thanh Lâm; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 13. - tr. 58 - 65 Thông tin xếp giá: BT2970 |
14 | | Đánh giá hiệu quả một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp trên vùng đất dốc ở khu vực miền núi huyện An Lão, tỉnh Bình Định / Nguyễn Bích Ngọc, Trần Thị Phượng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.20 - 27 Thông tin xếp giá: BT3583 |
15 | | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp của các hộ gia đình ở thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Dương Viết Tân; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 5. - tr. 94-101 Thông tin xếp giá: BT2920 |
16 | | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất một số giải pháp phát triển nông nghiệp đô thị sinh thái ở huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội / Trần Trọng Phương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 9 . - tr.147 - 154 Thông tin xếp giá: BT3884 |
17 | | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh / Hồ Huy Thành, Đào Châu Thu, Mai Văn Phấn; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 24. - tr.84 - 90 Thông tin xếp giá: BT4099 |
18 | | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất theo hướng nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội / Đỗ Nguyên Hải, Trần Trọng Phương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 8 . - tr.12 - 20 Thông tin xếp giá: BT3875 |
19 | | Đánh giá khả năng cải tạo đất của các dòng Keo lai lá liềm (Acacia crassicarpa) trồng trên vùng đất cát ven biển Nam Trung Bộ / Đặng Thái Dương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016 Số 2/2016. - tr.104-110 Thông tin xếp giá: BT3555 |
20 | | Đánh giá một số tính chất lý, hóa học đất phù sa của các hệ thống đồng bằng sông Hồng ở các loại sử dụng đất / Phan Quốc Hưng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 15 . - tr.29-39 Thông tin xếp giá: BT3920 |
21 | | Đánh giá nguy cơ xói mòn đất của các loại hình sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đất dốc thuộc huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Hoàng Khánh Linh,...[và những người khác];Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 21 . - tr.35 - 41 Thông tin xếp giá: BT3763 |
22 | | Đánh giá nhanh khả năng tích luỹ Các bon của một số phương thức nông lâm kết hợp tại vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc / Trần Bình Đà, Lê Quốc Doanh; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 7. - tr. 93 - 98 Thông tin xếp giá: BT0216 |
23 | | Đánh giá tác động xói mòn đất của dự án chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cây Cao su tại xã Ngân Thủy, Kim Thủy và Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình / Lê Thị Hương Giang, Hoàng Anh Vũ, Nguyễn Thị Quỳnh Phương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - - Năm 2015. Số 16/2014. - tr.18-25 Thông tin xếp giá: BT3413 |
24 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa trên địa bàn huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La / Nguyễn Đắc Lực, Cao Việt Hà; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 11.- tr 157 - 164 Thông tin xếp giá: BT4648 |
25 | | Đánh giá tiềm năng đất nông nghiệp trong xu hướng công nghiệp hóa và đô thị hóa tại tỉnh Bắc Ninh / Nguyễn Xuân Thanh, Đỗ Nguyên Hải, Hoàng Xuân Phương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 13.- tr 145 - 150 Thông tin xếp giá: BT4661 |
26 | | Đặc điểm của đất dưới một số trạng thái thảm thực vật tại Do Nhân, Tân lạc, Hòa Bình / Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.116 - 122 Thông tin xếp giá: BT3230 |
27 | | Đặc điểm xói mòn đất ở rừng cao su tỉnh Hà Tĩnh. / Phạm Văn Điển, ...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2011. - Số 22. - tr. 95 - 101 Thông tin xếp giá: BT1826 |
28 | | Đặc tính cơ bản của đất dưới tán rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường; Người phản biện: Bùi Huy HIền . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.99 -104 Thông tin xếp giá: BT3586 |
29 | | Đất dưới rừng Dầu (Dipterocarpaceae) Tây Nguyên và khả năng chuyển đổi trồng Cao su / Trà Ngọc Phong; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 22. - tr.93 - 101 Thông tin xếp giá: BT4086 |
30 | | Định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Ngọc Hồng, Trần Xuân Biên; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.11 - 17 Thông tin xếp giá: BT4232 |